Chào mừng quý vị đến với website của thầy Phan Công Huỳnh.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Các số 1, 2, 3, 4, 5

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Tư liệu của trường TH Đằng Lâm –Bài giảng powerpoint này đơn giản, cô đọng dễ dùng cho qúy thầy cô mới tiếp cận CNTT
Người gửi: Huỳnh Trần Vi Vũ (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:22' 28-02-2009
Dung lượng: 242.0 KB
Số lượt tải: 70
Nguồn: Tư liệu của trường TH Đằng Lâm –Bài giảng powerpoint này đơn giản, cô đọng dễ dùng cho qúy thầy cô mới tiếp cận CNTT
Người gửi: Huỳnh Trần Vi Vũ (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:22' 28-02-2009
Dung lượng: 242.0 KB
Số lượt tải: 70
Số lượt thích:
0 người
Toán
Viết số sau:
Một trăm ba mươi lăm nghìn bốn trăm bẩy mươi tám
135 478
Toán
Hàng và lớp
i. Bài mới
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
321
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Số
Toán
Hàng và lớp
Toán
Hàng và lớp
II. Luyện tập thực hành
1. Viết theo mẫu
Hàng và lớp
Toán
1. Viết theo mẫu
4
5
2
1
3
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
5
4
3
0
2
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
45 213
912 800
9
1
2
8
0
0
Toán
Hàng và lớp
2.
a/ Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783.
b/ Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu ) :
7 000
70 000
70
700 000
Hàng và lớp
Toán
4. Viết số, biết số đó gồm:
d/ 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
a/ 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị .
b/ 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị .
c/ 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục .
Toán
Hàng và lớp
3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu ):
Mẫu : Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số : 8 ; 3 ; 2.
Mẫu : 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
a/ Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ; .....; .....
b/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số:....; .....; .....
c/ Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:....; .....; .....
Toán
Hàng và lớp
3. Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) :
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
Mẫu : 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
503 060 =
83 760 =
176 091 =
500 000 +
3 000 +
60
80 000 +
3 000 +
700 +
60
100 000 +
70 000 +
6 000 +
90 +
1
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ):
Mẫu : Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số : 8 , 3 , 2.
a/ Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:
b/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số:
c/ Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:
6 , 0 , 3 .
7 , 8 , 5 .
0 , 0 , 4 .
Toán
Hàng và lớp
Xin chân thành cảm ơn các quý vị đại biểu, các thầy giáo, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh đã đến tham dự tiết học này .
***********************
Viết số sau:
Một trăm ba mươi lăm nghìn bốn trăm bẩy mươi tám
135 478
Toán
Hàng và lớp
i. Bài mới
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
321
1
2
3
654 000
0
0
0
4
5
6
654 321
1
2
3
4
5
6
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Số
Toán
Hàng và lớp
Toán
Hàng và lớp
II. Luyện tập thực hành
1. Viết theo mẫu
Hàng và lớp
Toán
1. Viết theo mẫu
4
5
2
1
3
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai
5
4
3
0
2
654 300
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
45 213
912 800
9
1
2
8
0
0
Toán
Hàng và lớp
2.
a/ Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783.
b/ Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu ) :
7 000
70 000
70
700 000
Hàng và lớp
Toán
4. Viết số, biết số đó gồm:
d/ 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
a/ 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị .
b/ 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị .
c/ 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục .
Toán
Hàng và lớp
3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu ):
Mẫu : Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số : 8 ; 3 ; 2.
Mẫu : 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
a/ Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ; .....; .....
b/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số:....; .....; .....
c/ Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:....; .....; .....
Toán
Hàng và lớp
3. Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) :
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
Mẫu : 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
503 060 =
83 760 =
176 091 =
500 000 +
3 000 +
60
80 000 +
3 000 +
700 +
60
100 000 +
70 000 +
6 000 +
90 +
1
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ):
Mẫu : Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số : 8 , 3 , 2.
a/ Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:
b/ Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số:
c/ Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:
6 , 0 , 3 .
7 , 8 , 5 .
0 , 0 , 4 .
Toán
Hàng và lớp
Xin chân thành cảm ơn các quý vị đại biểu, các thầy giáo, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh đã đến tham dự tiết học này .
***********************
 
Các ý kiến mới nhất